Là một trong những biến tần thuộc họ SINAMICS- họ biến tần phổ quát đáp ứng mọi yêu cầu về kỹ thuật thương mại,không chỉ trong các nghành nghề chế tạo máy,sản xuẩ Ô tô,nghành dệt,in,bao bì đóng gói và công nghiệp hóa chất mà còn được dùng rộng rãi trong các nghành quan trọng khác như nghành thép, dầu khí và năng lượng tái tạo
Thông số kỹ thuật của Biến tần Siemens G120 |
|
Dãy công suất biến tần |
0,25 kW đến 250 kW (PM 240) |
Cấp điện áp biến tần G120 |
3 pha x 380 ... 480V (±10%) |
Dãy công suất biến tần |
5,5 kW đến 90 kW (PM 250) |
Cấp điện áp biến tần G120 |
3 pha x 380 ... 480V (±10%) |
Dãy công suất biến tần |
7,5 kW đến 55 kW (PM 260) |
Cấp điện áp cho biến tần |
3 pha x 500 ... 690V (±10%) |
Phạm vi điều chỉnh |
0 ... 650 Hz (điều khiển V/f) 0 ... 200 Hz (điều khiển Vector) |
Chế độ điều khiển |
V/f, Vector & Torque control |
Tần số điều chế |
4 kHz (lên đến 16 kHz) |
Điều khiển hồi tiếp PID |
|
Có khả năng giao diện |
RS485/USS, PROFIBUS DP, CANopen, Modbus, BACnet |
Giao diện bên ngoài |
Với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card, SD Card |
Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi |
|
Ứng dụng biến tần G120: |
- Hệ thống quạt, bơm, máy nén - Hệ thống máy đùn, máy trộn, máy nghiền, băng tải |